|
1
|
Sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên chiết suất Carbon disulfideTrong bài báo này, biểu thức chiết suất của chất lỏng Carbon disulfide phụ thuộc vào nhiệt độ theo mô hình Sellmeier với các hệ số Sellmeier phụ thuộc vào nhiệt độ đã được xác định. Kết quả khảo sát... Tác giả: Nguyễn Tiến Dũng Từ khóa: Chiết suất; Carbon disulfide; quang-nhiệt.
|
|
2
|
Điều khiển vận tốc nhóm ánh sáng theo từ trường ngoài trong môi trường khí nguyên tử Rb bốn mứcViệc điều khiển vận tốc nhóm ánh sáng, đặc biệt thông qua hiệu ứng EIT (Electromagnetically Induced Transparency), đã mở ra những ứng dụng tiềm năng trong công nghệ quang tử như mã hóa thông tin, xử... Tác giả: Lê Nguyễn Mai Anh Từ khóa: sự trong suốt cảm ứng điện từ vận tốc nhóm ánh sáng từ trường ngoài cấu hình kích thích bốn mức suy biến
|
|
3
|
Tối ưu hóa quá trình tạo thành methyl pheophorbide a và chuyển hóa thành chlorin e6Chlorin e6 là một dẫn xuất ổn định của diệp lục và có thể được sử dụng trong liệu pháp quang động (PDT) để điều trị ung thư. Một trong những con đường tổng hợp chlorin e6 là thông qua quá trình chuyển... Tác giả: Nguyễn Thanh Phương Từ khóa: tảo xoắn chlorin liệu pháp quang động
|
|
4
|
Nghiên cứu diện tích mode hiệu dụng của sợi tinh thể quang tử lõi treo nền Ge20Sb5Se75 lỗ khí chứa carbon disulfideBài báo này trình bày nghiên cứu diện tích mode hiệu dụng và chiết suất hiệu dụng của sợi tinh thể quang tử lõi treo nền chalcogenide Ge20Sb5Se75 có lỗ khí chứa CS2, hướng tới các ứng dụng trong vùng... Tác giả: Chu Văn Lanh Từ khóa: Sợi tinh thể quang tử lõi treo chalcogenide carbon disulfide diện tích mode hiệu dụng
|
|
5
|
Mô hình Debye–Török–Fedorov–Nakajima cho bài toán hội tụ ánh sáng trong môi trường hấp thụChúng tôi phát triển mô hình Debye–Török–Fedorov–Nakajima (DTFN) thống nhất cho bài toán hội tụ chặt qua mặt phân cách hấp thụ, mở rộng tích phân Debye–Wolf/Török sang chỉ số khúc xạ phức bằng cách áp... Tác giả: Đỗ Mai Trang, Nguyễn Thế Quân Từ khóa: Hội tụ NA cao mặt phân cách hấp thụ chiết suất phức tích phân Debye–Wolf điều kiện
nhánh Fedorov–Nakajima vectorial PSF môi trường phân lớp quang học y sinh
|